To Feel The Pulse Nghĩa Là Gì . Feel nội động từ felt /ˈfil/ sờ, sờ soạng, dò tìm. The pulse of the nation sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì.)
Sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh là gì from lg123.info
(nghĩa bóng) tìm hiểu ý định (của ai) nhịp đập; Mình hỏi trong câu but the imaginative procedure bears looking at thì từ bears mang nghĩa gì với cả nghĩa đại khái của cả câu là gì vậy ạ? (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng.
Sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh là gì
(nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý. Để thấy được sự khác biệt, chúng ta hãy cùng so sánh 2 ví dụ sau đây: To feel the pulse bắt mạch;
Source: www.studytienganh.vn
Check Details
Pulse noun (regular beat) c1 [ c ] the regular beating of the heart, especially when it is felt at the wrist or side of the neck: To feel the pulse bắt mạch; Gây cảm xúc rộn ràng. (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pulse.
Source: www.journeyinlife.net
Check Details
Switching pulse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong tiếng anh. Để thấy được sự khác biệt, chúng ta hãy cùng so sánh 2 ví dụ sau đây: To feel the pulse — bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) nhịp đập; Exercise increases your pulse rate.
Source: www.youtube.com
Check Details
(nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm nghĩ rộn ràng lớn stir one”s pulses gây cảm nghĩ rộn ràng the pulse of the nation sự. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pulse tiếng anh nghĩa là gì. Sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có.
Source: isun.edu.vn
Check Details
The heartbeat of sth [ s ] the person or thing that is most important in forming the character of a place, organization, etc. (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng. Mình hỏi trong câu but the imaginative procedure bears looking at thì từ bears mang nghĩa gì với cả nghĩa đại khái của cả câu.
Source: thienmaonline.vn
Check Details
Dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì; To stir one's pulses — gây cảm xúc rộn ràng. Anh ấy thấy mình như đang trong mơ vậy. Keane was the heartbeat of the team. (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai
Source: www.journeyinlife.net
Check Details
Pulse noun (regular beat) c1 [ c ] the regular beating of the heart, especially when it is felt at the wrist or side of the neck: (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) nhịp đập; (nghĩa bóng) tìm hiểu ý định (của ai) nhịp đập; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) nhịp đập; To feel someone's.
Source: www.journeyinlife.net
Check Details
Exercise increases your pulse rate. The pulse of the nation — sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì.) ( âm nhạc) nhịp điệu. Sờ, sờ soạng, dò tìm. Danh từ hột đậu (đậu lăng, đậu hà lan.) (y học) mạch lớn feel the pulse bắt mạch; To feel.
Source: lg123.info
Check Details
(nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng Sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì.) (âm nhạc) nhịp điệu. (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng. Sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có.
Source: thuthuatphanmem.vn
Check Details
The pulse of the nation: (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) nhịp đập; Keane was the heartbeat of the team. The child's pulse was strong / weak. (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng=to stir one’s pulses+ gây cảm xúc rộn ràng=the pulse of the nation+.
Source: thienmaonline.vn
Check Details
The pulse of the nation. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pulse trong tiếng anh. Gây cảm xúc rộn ràng. (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) nhịp đập; Danh từ hột đậu (đậu lăng, đậu hà lan.) (y học) mạch lớn feel the pulse bắt mạch;